CÁP QUANG TỰ TREO ADSS (KHOẢNG VƯỢT ≤ 300 M) NGOÀI TRỜI

Còn Hàng
Giá: Liên hệ
Còn Hàng

CÁP QUANG TỰ TREO ADSS (KHOẢNG VƯỢT ≤ 300 M) NGOÀI TRỜI

Add to wishlist
Miễn phí giao hàng
Giao hàng trong khoảng 3 đến 5 ngày làm việc
Bảo Hành 12 Tháng
Chúng tôi cam kết
  • Sản phẩm chính hãng, chất lượng vượt trội, hàng hóa đa dạng
  • Tiên phong về giá cả, đem đến không gian sống tốt nhất cho mọi nhà
  • Dịch vụ bảo hành tại nhà, 24/7 nhanh chóng, chuyên nghiệp
  • Cơ sở vật chất, hệ thống hiện đại sang trọng BẬC NHẤT
  • Đội ngũ nhân viên có trình độ chuyên môn, tận tình hết mình vì khách hàng
Liên hệ

Mô tả

Cáp quang tự treo ADSS (khoảng vượt ≤ 300 M)

1.CẤU TRÚC CỦA CÁP

1.1. Mặt cắt ngang của cáp quang tự treo ADSS:

Bảng 1 – Đường kính, trọng lượng và bán kính uốn cong nhỏ nhất của cáp:
Số sợi quang Đường kính trung bình của cáp
(mm)
Trọng lượng cáp
(kg/km)
Bán kính uốn cong nhỏ nhất
(mm)
Có tải Không tải
4~36 13.15 128.7-134.4 265 132

2. ĐẶC TÍNH VẬT LÝ, CƠ HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG CỦA CÁP

2.1. Đặc tính vật lý và môi trường

Các đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp ADSS được kiểm tra theo bảng 2 tại bước sóng 1550nm
Bảng 2 – Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp ADSS

ĐẶC TÍNH PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN
Khả năng chịu căng # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E1
– Đường kính trục cuốn: 30D (D = đường kính cáp)
– Tải thử lớn nhất: 610kg
– Tải thử liên tục : 200kg
# Chỉ tiêu:
– Độ căng của sợi: £ 0.6% Tải lớn nhất
– Tăng suy hao: £ 0.1 dB tải liên tục
Khả năng chịu ép # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3
– Lực thử: 1100 N/50 mm trong 10 phút
– Số điểm thử: 1
# Chỉ tiêu
– Tăng suy hao: £ 0.10 dB
– Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi
Khả năng chịu va đập # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E4
– Độ cao của búa: 100 cm
– Trọng lượng búa: 1 kg
– Đầu búa có đường kính : 25 mm
– Số lần thử tại một điểm: 1 lần
– Số điểm thử: 10 điểm (cách nhau 10 cm dọc theo chiều dài cáp )
# Chỉ tiêu
– Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB
– Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại
Khả năng chịu uốn cong # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E6
– Đường kính trục uốn: 20D (D = đường kính cáp)
– Góc uốn : ± 90°
– Số chu kỳ : 25 chu kỳ
# Chỉ tiêu
– Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB
– Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại
Khả năng chịu xoắn # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E7
– Chiều dài thử xoắn: 2m
– Số chu kỳ: 10 chu kỳ
– Góc xoắn: ± 180°
# Chỉ tiêu sau khi hoàn thành phép thử
– Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB
– Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại

Khả năng chịu nhiệt
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F1
– Chu trình nhiệt : 23°C ® -30°C ® +60°C ® 23°C
– Thời gian tại mỗi nhiệt độ : 24 giờ
# Chỉ tiêu
– Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB/km
Thử độ chẩy của hợp chất độn đầy # Phương pháp thử: IEC 60794-1-E14
– Chiều dài mẫu thử: 0.3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm, treo ngược trong buồng thử
– Thời gian thử : 24 giờ
– Nhiệt độ thử : 60°C
# Tiêu chuẩn
– Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chẩy rơi xuống
– Các sợi quang ở ống lỏng vẫn giữ nguyên vị trí không bị rơi
Khả năng chống thấm # Phương pháp thử: IEC 60794-F5
– Chiều dài mẫu: 3m
– Chiều cao cột nước: 1m
– Thời gian thử: 24 giờ
# Tiêu chuẩn
– Nước không bị thấm qua mẫu thử
2.2. Đặc tính cơ điện của cáp quang tự treo ADSS: Khoảng vượt <300m
Bảng 3 – Đặc tính cơ điện của cáp
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHỈ TIÊU
Loại vỏ Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống tia cực tím và côn trùng gặm nhấm
Khoảng vượt tối đa £ 300m
Cường độ điện trường cho phép lớn nhất £ 35kV
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt £ 16kN
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc £ 8kN
Tải trọng phá huỷ cáp £ 20kN
Khả năng chịu nén 2000N/10cm
Hệ số dãn nở nhiệt £ 8.2×10-6/oC
Độ võng tối đa với khoảng vượt 300m £1.5%
Dải nhiệt độ -10 oC – 70 oC
Độ ẩm tương đối 0%~100% không đọng sương
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt ≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt ≥10 lần đường kính ngoài của cáp
Áp suất gió làm việc tối đa 90 daN/

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “CÁP QUANG TỰ TREO ADSS (KHOẢNG VƯỢT ≤ 300 M) NGOÀI TRỜI”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *