CÁP QUANG TỰ TREO ADSS (KHOẢNG VƯỢT ≤ 200) NGOÀI TRỜI
CÁP QUANG TỰ TREO ADSS (KHOẢNG VƯỢT ≤ 200) NGOÀI TRỜI
Mô tả
Cáp quang tự treo ADSS (khoảng vượt ≤ 200) Hàng chất lượng cao
Cáp quang tự treo adss với mức khoảng vượt nhỏ hơn 200m là dòng cáp quang single mode được sử dụng tại rất nhiều các công trình viễn thông quang vừa và nhỏ trên Toàn quốc. Khả năng chịu tải cao và tôc độ đảm bảo, cáp quang adss với khoảng vượt 200 mét là dòng cáp được dân công trình tin tưởng.
Ngoài ra dòng cáp adss tự treo còn có mức giá dễ chịu, được sản xuất trên dây chuyền máy móc chất lượng cao. Quy trình sản xuất được kiểm tra nghiêm ngặt từng bước, giúp sản phẩm khi xuất xưởng ra có đầy đủ các yếu tố theo tiêu chuẩn truyền tải mạng Quốc tế.
Cấu trúc của cáp ADSS loại khoảng vượt <200 mét
Mặt cắt ngang của cáp
Nhìn vào hình bên dưới mô tả mặt cắt ngang của sợi cáp chúng ta có thể quan sát thấy rất nhiều các đường lưu trữ cáo được sắp xếp theo dạng cặp màu sát nhau. Cấu tạo của cáp được sản xuất theo tiêu chuẩn cáp quang quốc tế vì thế nó vẫn bao gồm đầy đủ các lớp như: vỏ bọc, chất lỏng, sợi chống ẩm, sợi quang….
Bảng 1 – Đường kính, trọng lượng và bán kính uốn cong nhỏ nhất của cáp:
Số sợi quang | Đường kính trung bình của cáp (mm) |
Trọng lượng cáp (kg/km) |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất (mm) |
|
Có tải | Không tải | |||
4 ~ 36 | 11.6 | 92.4 – 98.2 | 235 | 116 |
Đặc tính vật lý của cáp quang tự treo
2.1. Đặc tính vật lý và môi trường
Các đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp ADSS được kiểm tra theo bảng 2 tại bước sóng 1550nm
Bảng 2 – Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp ADSS
ĐẶC TÍNH | PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN | ||
Khả năng chịu căng | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E1 – Đường kính trục cuốn: 30D (D = đường kính cáp) – Tải thử lớn nhất: 610kg – Tải thử liên tục : 145kg # Chỉ tiêu: – Độ căng của sợi: £ 0.6% Tải lớn nhất – Tăng suy hao: £ 0.1 dB tải liên tục |
||
Khả năng chịu ép | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3 – Lực thử: 1100 N/50 mm trong 10 phút – Số điểm thử: 1 # Chỉ tiêu – Tăng suy hao: £ 0.10 dB – Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi |
||
Khả năng chịu va đập | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E4 – Độ cao của búa: 100 cm – Trọng lượng búa: 1 kg – Đầu búa có đường kính : 25 mm – Số lần thử tại một điểm: 1 lần – Số điểm thử: 10 điểm (cách nhau 10 cm dọc theo chiều dài cáp ) # Chỉ tiêu – Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB – Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
||
Khả năng chịu uốn cong | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E6 – Đường kính trục uốn: 20D (D = đường kính cáp) – Góc uốn : ± 90° – Số chu kỳ : 25 chu kỳ # Chỉ tiêu – Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB – Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
||
Khả năng chịu xoắn | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E7 – Chiều dài thử xoắn: 2m – Số chu kỳ: 10 chu kỳ – Góc xoắn: ± 180° # Chỉ tiêu sau khi hoàn thành phép thử – Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB – Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
||
Khả năng chịu nhiệt |
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F1 – Chu trình nhiệt : 23°C ® -30°C ® +60°C ®23°C – Thời gian tại mỗi nhiệt độ : 24 giờ # Chỉ tiêu – Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB/km |
||
Thử độ chẩy của hợp chất độn đầy | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-E14 – Chiều dài mẫu thử: 0.3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm, treo ngược trong buồng thử – Thời gian thử : 24 giờ – Nhiệt độ thử : 60°C # Tiêu chuẩn – Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chẩy rơi xuống – Các sợi quang ở ống lỏng vẫn giữ nguyên vị trí không bị rơi |
||
Khả năng chống thấm | # Phương pháp thử: IEC 60794-F5 – Chiều dài mẫu: 3m – Chiều cao cột nước: 1m – Thời gian thử: 24 giờ # Tiêu chuẩn – Nước không bị thấm qua mẫu thử |
||
Bảng 3 – Đặc tính cơ điện của cáp
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | CHỈ TIÊU |
Loại vỏ | Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống tia cực tím và côn trùng gặm nhấm |
Khoảng vượt tối đa | £ 100m |
Cường độ điện trường cho phép lớn nhất | £ 35kV |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt | £ 9kN |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc | £ 4kN |
Tải trọng phá huỷ cáp | £ 12kN |
Khả năng chịu nén | 2000N/10cm |
Hệ số dãn nở nhiệt | £ 8.2×10-6/oC |
Độ võng tối đa với khoảng vượt 100m | £1.5% |
Dải nhiệt độ | -10 oC – 70 oC |
Độ ẩm tương đối | 0%~100% không đọng sương |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt | ≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt | ≥10 lần đường kính ngoài của cáp |
Áp suất gió làm việc tối đa | 90 daN/m2 |
Reviews
There are no reviews yet.