ATC-2000: Bộ Chuyển Đổi Tín Hiệu TCP/IP Sang RS232/485/422
Mô tả
Tính năng sản phẩm:
● Chuyển đổi TCP/IP sang RS-232, RS-422, RS-485 (2 chiều)
● Sử dụng bộ xử lý 16-bit, 100MHz
● Bộ nhớ: 256KB ROM, 768KB SDRAM
● 1 cổng giao tiếp RS-232/422/485, 3 chuẩn trong 1 thiết bị với tốc độ truyền thông 300-230.4 KBPS
● Tính năng chuyển đổi RS-485 tự động phân luồng dữ liệu
● Hỗ trợ chuẩn RS-485 kiểu 2 hoặc 4 dây
● Tất cả các cổng nối tiếp RS-232/422/485 được bảo vệ quá áp lên đến 600W
● Bảo vệ cách ly cổng Ethernet lên đến 1.5KV
● Cổng 10/100M Ethernet tự động phát hiện cáp thẳng và cáp chéo
● Hỗ trợ các nghi thức như TCP/IP, UDP, DHCP, PPPoE, Dynamic DNS
● Cho phép cập nhật firmware và DNS
● Số kết nối TCP tối đa: 4 TCP trong Server mode
● Dựng sẵn HTTP dễ dàng cài đặt và quản lý từ xa thông qua Web browser
● Cho phép backup vào restore thông số cài đặt của thiết bị
● Cho phép truyền thông trong mạng LAN hoặc Internet.
● Cho phép tạo COM ảo trên máy tính, tương thích với các hệ điều hành Windows 95 / 98 / ME / NT / 2000 / XP / 2003 / Windows 7/8, Linux, UNIX.
● Password bảo mật
● Nguồn cung cấp: 8-24 VDC@500mA
Chế độ hoạt động:
Chế độ hoạt động Driver
● Các chế độ hoạt động với Socket cổng nối tiếp chuẩn Windows
● Chế độ hoạt động TCP Server
● Chế độ hoạt động TCP Client
● Chế độ hoạt động UDP
Chế độ hoạt động đặc biệt
● Kết nối ngang hàng (Peer connection)
● Chế độ Modem
Đặc tính kỹ thuật
Serial Interface | ||
Data Rates | 1,200bps to 230,400 bps | |
Characters | 5,6,7,8 | |
Parity | Odd, even, none, Mask, Space | |
Stop Bits | 1 or 2 | |
Flow Control | XON / XOFF, RTS / CTS | |
Connector | DB9-DTE (Male),Removable 6 bit Terminal Block | |
Network Interface | ||
Interface | Ethernet 10Base-T or 100Base-TX (Auto-Sensing), Half/Full Duplex | |
Connector | RJ45 | |
Protocol | TCP/IP, UDP, Telnet, ARP, DHCP, PPPoE, ICMP, HTTP, DDNS and SMTP | |
Indicators (LED) | ||
– 10/100Base-TX Link & activity indicator – Date Sending / Receiving between Serial and the Ethernet – Power indicator |
||
Management | ||
– Support TCP/UDP Server/Client mode – User name & password protected for web management – Built-in http server for set up and remote management via any browser easily – Support backup & restore system configuration data – Support Windows 95 / 98 / ME / NT / 2000 / XP / 7 / 2003 virtual COM drivers |
||
Security | ||
– Administrator password for security (Max length is 16 characters) – Access password for security (Max length is 31 characters) |
||
Internal Web Server | ||
– 512KB for web pages | ||
Architecture | ||
CPU | 16 bit CPU, 100MHz | |
Memory | 256KB ROM, 768KB SDRAM | |
Physical Specifications | ||
Dimensions | 95 x 65 x 25 mm | |
Weight | 0.4 kg | |
Installation | Panel or DIN-Rail Mounting | |
Operating temperature | -4° to158° F (-20° to 70° C) | |
Power | ||
Input Voltage | 8-24 VDC@500mA | |
Supported OS | ||
Windows 95/98 ME, Windows 2000, Windows XP, Windows NT, Linux, UNIX, Windows 7/8 |
Ứng dụng tiêu biểu
● Các thiết bị hiển thị thông tin bằng LED
● Hệ thống quản lý và điều khiển bằng PLC
● Hệ thống giám sát, đo lường, SCADA
● Thu thập thông số công tơ điện, đồng hồ đo lưu lượng từ xa qua Internet.
● Máy tự động CNC
● Tự động hóa nhà máy
● Tự động hóa tòa nhà
● Hệ thống quản lý nhân sự, chấm công
Reviews
There are no reviews yet.