CÁP QUANG LUỒN CỐNG SINGLE MODE PKL 24FO, CÁP QUANG LUỒN CỐNG PHI KIM LOẠI 24FO (CORE) CHÍNH HÃNG
Cáp quang luồn cống single mode PKL 24FO/CORE
Mô tả
Cáp quang luồn cống single mode PKL 24FO/CORE
Cáp quang luồn cống Singlemode PKL 24FO làm bằng loại vật liệu đặc biệt đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật cho việc truyền tải dữ liệu qua ống cống ngầm khắc nghiệt.
Đối với những công trình xây dựng, người ta thường đặt hai yếu tố chất lượng và chi phí lên hàng đầu, đặc biệt về vấn đề chi phí. Các chủ đầu tư thường lựa chọn những sản phẩm có giá thành rẻ hơn để tiết kiệm chi phí nhưng dường như chúng thường là hàng giả, hàng kém chất lượng. Vậy làm thế nào để mua được loại thiết bị vừa có chất lượng tốt vừa có giá thành hợp lý đáp ứng yêu cầu kỹ thuật cần thiết cho công việc ? Cáp luồn cống PKL 24FO chính là sự lựa chọn đầy tuyệt vời dành cho bạn.
Hình ảnh: Dây cáp quang luồn cống Singlemode PKL 24 core
Giới thiệu sản phẩm cáp quang luồn cống PKL 24FO
Do được thiết kế dùng trong các ống cống ngầm hay bên trong mặt tường chung cư nên cáp quang luồn cống 24FO PKL Singlemode có kích thước nhỏ gọn giúp dễ dàng di chuyển trong điều kiện nhỏ hẹp, khắc nghiệt. Đặc biệt, với việc cáp quang luồn cống được làm hoàn toàn bằng chất liệu phi kim, đảm bảo độ bền chắc, dẻo dai giúp cho việc truyền tải dữ liệu đi dưới cống ngầm được thông suốt và nhanh chóng.
Cáp quang luồn cống Singlemode PKL 24FO là loại cáp quang Single mode 24 sợi quang học được làm bằng chất liệu thủy tinh, có băng thép chống gặm nhấm công trùng, chịu tác động ngoại lực rất tốt. Chúng hoạt động trên bước sóng 1310 – 1550nm, sử dụng các vật liệu phi kim loại với công nghệ ống đệm lỏng, sản xuất đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế: ITU – T: G 626, IEC: 60793, ITU-T: K.25.
Cấu trúc của cáp quang luồn cống singlemode PKL 24FO/CORE
Thông số kỹ thuật của cáp quang luồn cống singlemode PKL 24FO (core)
– Màu sắc : Màu đen
– Số sợi: 24 sợi quang (24Fo)
– Đường kính dây cáp: 11.3 x 21.3mm
– Bước sóng: Cáp hoạt động của sợi quang: 1310nm và 1550nm
– Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt: £ 3.5kN
– Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc: £ 2.5kN
– Khả năng chịu nén: 2000N/10cm
– Hệ số dãn nở nhiệt: < 8.2×10-6/oC
– Dải nhiệt độ làm việc: -5 oC ~ 70 oC
– Độ ẩm tương đối: 1~100% không đọng sương
– Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt: ≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp
– Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt: ≥ 10 lần đường kính ngoài của cáp
Reviews
There are no reviews yet.